A. eat
B. to ate
C. eating
D. eats
Đáp án: C
Giải thích: to hate + N/V-ing (ghét cái gì/làm gì như một thói quen)
Dịch nghĩa: Họ ghét ăn mì. Họ thích cơm hơn
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247