A. down with
B. across with
C. up with
D. away from
A
Kiến thức: Phrasal verb
Giải thích:
come down with (v): bị (một bệnh gì đó)
come across with sth (v): giao, trả
come up with (v): tìm ra (một giải pháp, câu trả lời)
come away from (v): bong ra, rời ra
Tạm dịch: Anh ấy bị cảm sau một đêm ở ngoài trời mưa.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247