Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s): I have lunch with a convivial group of my friend.

Câu hỏi :

Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s): I have lunch with a convivial group of my friend.

A. large

B. unsociable

C. lively

D. cold

* Đáp án

B

* Hướng dẫn giải

convivial (adj) vui vẻ

- unsociable: không hòa đồng

- large: rộng, lớn

- old: cũ, già

- lively: sống động

Dịch nghĩa: Tôi ăn trưa với một nhóm bạn rất vui vẻ của mình.

Copyright © 2021 HOCTAP247