A. in the meantime
B. in one area
C. formerly
D. sometimes
C
Giải thích: once (phó từ): đã có một thời; trước kia, có lần
in the meantime: trong lúc đó
in one area: trong một khu vực
formerly (adv): trước kia
sometimes (adv): thỉnh thoảng
=> once = formerly
Tạm dịch: Pitchforks đã từng được khắc hoàn toàn từ gỗ, nhưng ngày nay có các thanh thép và tay cầm bằng gỗ.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247