A. is believed
B. be
C. best
D. in
B
Sửa: be -> to be
Cấu trúc It + be + believed + that + S + V = S + be + believed + to V
(Người ta cho rằng/tin rằng…. = Anh ấy/Cô ấy/Nó được tin là/cho là…)
Dịch nghĩa: Cậu ấy được tin là cầu thủ chơi tốt nhất trong đội chúng tôi
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247