(32) .................A. sudden B. suddenly C. abruptly D. promptly

Câu hỏi :

(32) .................

A. sudden

B. suddenly

C. abruptly

D. promptly

* Đáp án

A

* Hướng dẫn giải

Giải thích:

Cần 1 tính từ điền vào chỗ trống để bổ sung nghĩa cho danh từ “ changes”

sudden (a): đột nhiên                     suddenly (adv): một cách đột ngột

abruptly (adv): đột ngột                 promptly (adv): kịp thời         

Tạm dịch:

They don't like· interruptions or (47)_______changes of schedule.

Họ không thích sự chen ngang hay những thay đổi lịch trình đột ngột.

Copyright © 2021 HOCTAP247