A. but for
B. let alone
C. all but
D. rather than
B
Đáp án B
Kiến thức: Cụm từ, từ vựng
Giải thích:
but for: nhờ có, nếu không có all but: gần như, hầu như, suýt
let alone: chứ đừng nói đến, huống chi là rather than: thà..còn hơn, thích hơn
Tạm dịch: Đứa bé còn chưa thể ngồi được nữa là, huống chi là đứng và đi!
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247