He was fascinated by the………….car at the exhibition.

Câu hỏi :

He was fascinated by the………….car at the exhibition.

A. red German old

B. German old red 

C. old red German

D. old German red

* Đáp án

C

* Hướng dẫn giải

Trật tự tính từ trong câu:

Opinion - tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. Ví dụ: beautiful, wonderful, terrible…
Size - tính từ chỉ kích cỡ. Ví dụ: big, small, long, short, tall…
Age - tính từ chỉ độ tuổi. Ví dụ : old, young, old, new…
Color - tính từ chỉ màu sắc. Ví dụ: orange, yellow, light blue, dark brown ….
Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. Ví dụ: Japanese, American, British, Vietnamese…
Material – tính từ chỉ chất liệu . Ví dụ: stone, plastic, leather, steel, silk…
Purpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng.

Copyright © 2021 HOCTAP247