A. masses
B. massive
C. massing
D. massed
B
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
mass (n): khối, đống, số nhiều, số đông
massive (adj): to lớn, đồ sộ, ồ ạt
Dấu hiệu: trước danh từ “loss” (sự mất) cần một tính từ
Tạm dịch: Sự mất đất ồ ạt là kết quả của nạn phá rừng nghiêm trọng.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247