A. When having dinner
B. When I am having dinner
C. While I was having dinner
D. While having dinner
C
Kiến thức: Quá khứ tiếp diễn – Quá khứ đơn
Giải thích:
Quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào (quá khứ đơn).
Cấu trúc: While + S1 + was/ were + V-ing, S2 + V-ed/ V2
Tạm dịch: Khi tôi đang ăn tối, Peter tới gặp tôi.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247