A. rise
B. arise
C. raise
D. put
C
Kiến thức: Từ vựng
A. rise (v) tăng (không có tân ngữ đi kèm)
B. arise (v) xuất hiện, nổi lên
C. raise (v) tăng, nâng (phải có tân ngữ đi kèm)
D. put (v) đắt, để
Cụm từ raise a hand: giơ tay lên
=> When students want to ask questions, they usually (32) raise a hand and wait to be called on.
Tạm dịch: Khi sinh viên muốn đặt câu hỏi, họ thường giơ tay và chờ được gọi.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247