A. excavates
B. excavation
C. excavated
D. excavating
B
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
excavate (v): khai quật
excavation (n): sự khai quật
Sau mạo từ “the” dùng danh từ.
Tạm dịch: Sự khai quật sẽ tồn tại trong vài năm vì các học giả tin rằng vẫn còn di tích được chôn cất trong địa điểm này.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247