A. emit
B. emitting
C. emission
D. emitted
C
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. emit (v): thải
B. emitting (v-ing): thải
C. emission (n): sự thải ra
D. emitted (v-ed): thải ra
Sau mạo từ “the” ta dùng danh từ.
The burning of fossil fuels and the cutting down of large areas of forests have contributed to the (21) emission of a large amount of harmful gases into the atmosphere in recent years.
Tạm dịch: Việc đốt nhiên liệu hóa thạch và chặt phá các khu vực rộng lớn của rừng đã góp phần phát thải một lượng lớn khí độc hại vào khí quyển trong những năm gần đây.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247