A. rest
B. resting
C. rested
D. to rest
C
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. rest (n): sư nghỉ ngơi
B. resting (V-ing): nghỉ ngơi
C. rested (adj): cảm thấy khỏe mạnh và đầy năng lượng sau khi vừa nghỉ ngơi xong
D. to rest (v): nghỉ ngơi
feel + adj: cảm thấy (như thế nào)
This will help you to feel more (31) rested when you arrive.
Tạm dịch: Điều này sẽ giúp bạn cảm thấy nghỉ ngơi nhiều hơn khi bạn đến.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247