A. must have had
B. should have had
C. needn’t have had
D. mightn’t have had
B
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích: Động từ khuyết thiếu dùng diễn tả những khả năng xảy ra trong quá khứ
must have had: chắc có lẽ đã có
should have had: đáng lẽ ra nên có
needn’t have had: đáng lẽ ra không cần có
mightn’t have had: đáng lẽ không thể có
Tạm dịch: David bị trục xuất vì visa hết hạn. Anh ấy đáng lẽ ra nên làm mới giấy thông hành (visa).
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247