A. do harm to
B. set fire to
C. give rise to
D. make way for
A
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
jeopardize: nguy hiểm, hủy hoại do harm to: gây hại cho
set fire to: đốt lửa give rise to: làm tăng
make way for: nhường chỗ cho
=> jeopardize = do harm to
Tạm dịch: Nạn phá rừng có thể gây nguy hiểm nghiêm trọng đến môi trường sống của nhiều loài trong khu vực.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247