A. enumerating
B. determining
C. completing
D. implementing
D
Từ “executing” trong đoạn 2 gần nghĩa nhất với từ __________.
A. liệt kê
B. xác định, tìm ra
C. hoàn thành
D. thực hiện, thi hành
Từ đồng nghĩa: executing (thực hiện) = implementing
They do not necessarily know the specific skills you used in executing them, nor do they know what results you achieved - both of which are essential.
(Họ không cần thiết phải biết những kĩ năng cụ thể bạn đã sử dụng để thực hiện các nhiệm vụ đó, họ cũng không cần biết kết quả bạn đã đạt được là gì – cả hai thứ đó đều rất quan trọng).
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247