The phrase make inroads into” in paragraph 2 can be best replaced by______. 

Câu hỏi :

The phrase “make inroads into” in paragraph 2 can be best replaced by______. 

A. celebrate achievement in

B. succeed in taking

C. make progress in

D. take the chance in

* Đáp án

B

* Hướng dẫn giải

Kiến thức: Đọc hiểu – từ vựng 

Giải thích: 

Cụm “make inroads into” trong đoạn văn có thể thay thế bằng ______. 

A. celebrate achievement in: ăn mừng thành tích trong 

B. succeed in taking: thành công trong việc lấy 

C. make progress in: đạt được tiến bộ trong  

D. take the chance in: nắm lấy cơ hội trong 

=> make inroads into (idiom): thành công trong việc gì = succeed in taking 

Thông tin: Higher attendance rates of high schools and university education among women, particularly in developing countries, have helped them make inroads into professional careers with better-paying salaries and wages. 

Tạm dịch: Tỷ lệ đi học trung học và đại học cao hơn ở phụ nữ, đặc biệt là ở các nước đang phát triển, đã giúp họ thành công trong sự nghiệp với mức lương và tiền công cao hơn. 

Copyright © 2021 HOCTAP247