A. neglecting
B. overlooking
C. avoiding
D. passing
B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
- to overlook one’s mistake: bỏ qua, tha thứ cho lỗi lầm của ai.
Các đáp án khác không phù hợp:
A. neglects: làm ngơ, thờ ơ, bỏ bê, bỏ mặc
C. avoids: nẻ tránh, tránh xa. Ta có: avoid something hoặc avoid +V-ing.
Tạm dịch: Người ta thường cho là con hư tại mẹ, cháu hư tại bà vì họ thường hay bỏ qua lỗi lầm của chúng.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247