A. making-decision
B. decision-making
C. decisions-making
D. making-decisions
B
Cấu trúc: N (singular) - V-ing + N _ cụm danh từ
"Younger teenagers might think they're ready to make their own decisions, but they often haven't developed the decision-making skills they need to handle significant responsibilities without your help." (Các bạn thanh thiếu niên nhỏ tuổi hơn có thể nghĩ rằng chúng đã sẵn sàng để đưa ra quyết định của riêng mình, nhưng chúng thường chưa phát triển được các kỹ năng ra quyết định mà chúng cần đế giải quyết các trách nhiệm quan trọng mà không có sự giúp đỡ của bạn.)
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247