A. Having failed to contact
B. Having failed contacting
C. He failed to contact
D. That he failed contacting
A
Cấu trúc: fail to V (inf): không làm được cái gì/ thất bại trong việc gì
Rút gọn mệnh đềtrạng ngữ:
After Hung had failed to contact Thanh by phone, he decided to email her. Having failed to contact Thanh by phone, Hung decided to email her. (trước “thì”)
“Vìkhông thểliên lạc với Thanh bằng điện thoại, Hùng đãquyết định viết email cho cô ấy.”
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247