A. a few
B. a large number of
C. a great deal of
D. many
C
- a few + N đếm được số nhiều: một vài, một ít
- a great deal of + N không đếm được: nhiều
- a large number of + N đếm được sốnhiều: nhiều, một sốlượng lớn
- many + N đếm được sốnhiều: nhiều
“Anh ấy đãdành nhiều thời gian viết bài luận vềcách để tiết kiệm năng lượng.”
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247