A. in fear of
B. under threat of
C. with fear of
D. with threat of
B
- For fear of sth/For fear that: để đề phòng, vì sợ rằng
- Under threat of sth: đang bị đe dọa
“Anh ấy đã rời khỏi đất nước mà bị dọa bắt nếu anh trở lại.”
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247