Viết tiếng có nghĩa vào bảng: Những tiếng do các âm đầu tr, ch ghép với

Câu hỏi :

Viết tiếng có nghĩa vào bảng :

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

a)

 trch
aiM: trai (em trai), trái (phải trái), trải (trải thảm), trại (cắm trại)M: chai (cái chai), chài (chài lưới), chái (chái nhà), chải (chải đầu)
amtràm (cây tràm), trám (trám răng), trạm (trạm y tế), trảm (xử trảm)chạm (va chạm), chàm (áo chàm)
antràn (tràn đầy), trán (vầng trán)chan (chan hòa), chán (chán chê), chạn (chạn gỗ)
âutrâu (con trâu), trầu (trầu cau), trấuchâu (châu báu), chầu (chầu chực), chấu (châu chấu), chậu (chậu hoa)
ăngtrăng (vầng trăng), trắng (trắng tinh)chăng (chăng dây), chằng (chằng chịt), chẳng (chẳng cần), chặng (chặng đường)
ântrân (trân trọng), trần (trần nhà), trấn (thị trấn), trận (ra trận)chân (đôi chân), chẩn (hội chẩn)

Đặt câu với một trong những tiếng vừa tìm được :

- Cuối tuần này, trường em sẽ tổ chức cắm trại.

b)

 êtêch
bM: bết (dính bết), bệt (ngồi bệt)M: bệch (trắng bệch)
chchết (chết đuối)chệch (chệch choạn), chếch (chếch mác)
ddệt (dệt kim) 
hhết (hết hạn), hệt (giống hệt)hếch (hếch hoác)
kkết (kết quả)kếch (kếch xù), kệch (kệch cỡm)
llết (lết bết)lệch (lệch lạc)

Đặt câu với một trong những tiếng vừa tìm được.

- Đi được một lúc, cu Bin ngồi bệt xuống đất vì mệt.

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Giải Chính tả Tuần 29 trang 68, 69 VBT Tiếng Việt 4 Tập 2 !!

Số câu hỏi: 2

Copyright © 2021 HOCTAP247