Điền những tiếng có nghĩa ứng với các ô trống dưới đây

Câu hỏi :

Điền những tiếng có nghĩa ứng với các ô trống dưới đây :

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

 aamanang
trtrà, trả(lời), tra khảo, dối trá, tra hỏi, thanh tra, trá hình, trả bài, trả giátrảm, trạm, xá, trám răng, rừng tràm, quả trám, trạm xăngtràn, tràn lan, trán, tràn ngậptrang vở, trang bị, trang điểm, trang hoàng, trang phục, trang nghiêm,
chcha mẹ, chà đạp, chà xát, chả giò, chà là, chung chạ, chả trácháo chàm, chạm cốc, chạm trán, bệnh chàm, chạm nọcchan hòa, chán nản, chán chê, chán ghét, chạn bếp, chan canhchàng trai, chẫu chàng, chạng rạng, chạng vạng
 dchnhth
iêudiễu(diễu hành), cánh diều, diều hâu, diệu kế, kì diệu, diệu vợi, diễu binhchiêu đãi, chiêu sinh, chiều cao, chiều chuộng, trải chiếu, chiếu phim,bao nhiêu, phiền nhiễu, nhiễu sự, nhiêu khê, nhiễu sóngthiêu đốt, thiếu niên, thiểu số, thiểu não, thiếu nhi, thiêu thân, thiếu thốn
iudìu dắt, dịu mát, dịu dàng, dịu ngọtchịu khổ, chịunhíu mắt, khâu nhíu lại, nói nhịu ...thức ăn thiu, thiu ngủ

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Giải Chính tả Tuần 33 trang 98, 99 VBT Tiếng Việt 4 Tập 2 !!

Số câu hỏi: 2

Copyright © 2021 HOCTAP247