- Bất (không, chẳng): bất đồng, bất diệt…
- Bí (kín) bí danh, bí mật…
- Đa (nhiều): đa cảm, đa tình
- Đề (nâng, nêu ra): đề nghị, đề bạt…
- Gia (thêm vào): gia nhập, gia hạn, gia cố..
- Giáo (dạy bảo): giáo huấn, giáo dục
- Hồi (về, trở lại) hồi hương, hồi khứ
- Khai (mở, khơi): khai trương, khai mạc
- Quảng (rộng, rộng rãi): quảng trường, quảng giao
- Suy (sút kém) suy nhược, suy giảm
- Thuần (ròng, không pha tạp): thuần chủng, đơn thuần, thuần túy
- Thủ (đầu, đầu tiên, người đứng đầu): thủ lĩnh, thủ tướng
- Thuần (chân thật, chân chất): thuần phác, thuần hậu, thuần phong
- Thủy (nước): thủy điện, thủy triều
- Tư (riêng): tư trang, tư chất
- trữ (chứa, cất): dự trữ, tàng trữ
- Trường (dài): Trường kì, trường giang
- Trọng (nặng, coi nặng, coi là quý): trọng tình, trân trọng
- Vô (không) vô duyên, vô tư
- Xuất (đưa ra, cho ra): xuất khẩu, đề xuất
- Yếu (quan trọng): yếu điểm, trọng yếu
Học sinh tự tìm các từ còn lại.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247