A. rare
B. unusual
C. widespread
D. valuable
C
Dịch để: Từ “prevalent” trong đoạn 1 gần nghĩa với____________
A. Qúy hiếm/ hiếm khi
B. Khác thường
C. Rộng rãi/ phổ biến
D. Có giá trị
Prevalent (adj) = widespread (adj): rộng rãi, phổ biến
Trích bài: The concept of being environmen-tally conscious, or “green”, has become more prevalent in twenty first-century U.S culture.
Tạm dịch: Quan niệm vẽ ý thức về bảo vệ môi trường hay còn gọi là “sống xanh” ngày càng trở nên phổ biến hơn trong văn hóa Hoa Kỳ thế kỷ hai mốt.
→ Chọn đáp án C.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247