A. lost
B. destroyed
C. buried
D. saved
D
Dịch đề: Trong đoạn 2, từ “salvaged” gần nghĩa nhất với___________
A. Mất
B. Phá hủy
C. Chôn cất
D. Cứu, để dành, giữ lại
Salvaged (v) = saved (v) : giữ lại, để dành
Trích bài: These materials are salvaged from the demolition of an older building and can be appropriately incorporated into a new construction.
Tạm dịch: Những vật liệu này được tận dụng/ giữ lại từ việc phá hủy một tòa nhà cũ và có thể được kết hợp một cách thích hợp trong một công trình mới.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247