A. omen
B. premonition
C. foreboding
D. prediction
B
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. omen /ˈəʊmən/ (n): điềm
B. premonition /ˌpreməˈnɪʃn/ (n): linh cảm
C. foreboding /fɔːˈbəʊdɪŋ/ (n): linh cảm về một điều xấu sắp xảy ra
D. prediction /prɪˈdɪkʃn/ (n): dự đoán
Cấu trúc: to have a premonition of st: linh cảm về điều gì
Căn cứ vào nghĩa ta loại A và D. “forebonding” không đi với giới từ “of”. Từ đó ta chọn được B.
Tạm dịch: Anh ấy quyết định rút lai khỏi giải đua xuồng máy vì anh ấy có linh cảm về sự nguy hiểm.
Cấu trúc khác cần lưu ý:
withdraw from st: rút lui khỏi cái gì
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247