A. constant
B. permanent
C. short-term
D. long-term
C
Kiến thức : Đọc hiểu
Giải thích: Từ “ temporatory” trong đoạn 2 có nghĩa là _________.
A. consistant (a): kiên trì B. permanent (a): lâu dài
C. short-term (a): ngắn hạn D. long-term (a): dài hạn
Temporatory = short-term
Thông tin: Despite these drawbacks, raising the retirement age is still considered by policymakers as one of the key solutions to the ageing population problem in Vietnam. But these are only temporary solutions.
Tạm dịch: Bất chấp những hạn chế này, việc tăng tuổi nghỉ hưu vẫn được các nhà hoạch định chính sách coi là một trong những giải pháp chính cho vấn đề dân số giờ ở Việt Nam. Nhưng đây chỉ là những giải pháp tạm thời.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247