A. Differing from
B. Comparing with
C. Relating to
D. Changing from
B
Kiến thức : Đọc hiểu
Giải thích: Từ “rivaling” trong đoạn 2 gần nghĩa nhất với từ __________.
A. khác với B. so với, ví như là
C. có liên quan tới D. thay đổi từ
Từ đồng nghĩa: rivaling (ví như) = compare with
Thông tin: Rivaling old growth forests in longevity of their ecological communities, well-developed reefs reflect thousands of years of history.
Tạm dịch: Ví như những khu rừng tồn tại lâu đời trong cộng đồng sinh thái của chúng, các rặng san hô phát triển tốt cũng phản chiếu hàng ngàn năm lịch sử.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247