A. declining
B. dropping
C. cutting
D. reducing
D
Kiến thức: Từ vựng
Giải chi tiết:
A. declining: giảm (không có tân ngữ theo sau); decline sth: từ chối cái gì (có tân ngữ theo sau)
B. dropping: đánh rơi
C. cutting: cắt => cut down on sth: cắt giảm cái gì
D. reducing: giảm => reduce sth: giảm cái gì (có tân ngữ theo sau)
Experts recommend (7) reducing the amount of fat in our diet, as too much can lead to heart problems.
Tạm dịch: Các chuyên gia khuyên bạn nên giảm lượng chất béo trong chế độ ăn uống của chúng ta, vì quá nhiều có thể dẫn đến các vấn đề về tim.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247