A. attitude
B. enslavement
C. capability
D. liberty
B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Từ " servitude " trong đoạn 5 có nghĩa gần nhất với_______.
servitude (n): chủ nghĩa phục vụ
attitude (n): thái độ enslavement (n): nô lệ
capability (n): năng lực liberty (n): tự do
=> servitude = enslavement
Dẫn chứng: Preparing home-cooked breakfast, dinner, and tea for eight to ten people 365 days a year was servitude.
Đáp án: B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247