A. overbearing
B. domineering
C. pressing
D. oppressive
D
Kiến thức: Từ vựng
Giải chi tiết:
A. overbearing (adj): hống hách, độc đoán
B. domineering (adj): áp bức, hống hách
C. pressing (adj): thúc bách, cấp bách
D. oppressive (adj): áp bức; ngột ngạt (không khí); đè nặng, nặng trĩu (nỗi buồn)
surrounding (n): xung quanh, vùng lân cận => cần dùng tính từ có thể miêu tả không gian, không khí bao quanh
Tạm dịch: James không còn chịu được cảnh ngột ngạt xung quanh của ngôi nhà cũ nát.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247