A. about believing
B. in believing
C. for believing
D. to believe
D
- be inclined to do sth: có chiều hướng, có ý thiên về làm gì
"Tôi có chiều hướng tin anh ấy đồng lõa trong vụ lừa đảo lớn này."
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247