Câu hỏi :
There is __________ in my bedroom.
* Đáp án
* Hướng dẫn giải
Thứ tự tính từ trong câu:
- Opinion - tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. Ví dụ: beautiful, wonderful, terrible…
- Size - tính từ chỉ kích cỡ. Ví dụ: big, small, long, short, tall…
- Age - tính từ chỉ độ tuổi. Ví dụ : old, young, old, new…
- Color - tính từ chỉ màu sắc. Ví dụ: orange, yellow, light blue, dark brown ….
- Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. Ví dụ: Japanese, American, British, Vietnamese…
- Material – tính từ chỉ chất liệu . Ví dụ: stone, plastic, leather, steel, silk…
- Purpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng.