My brother has given up smoking. He used to _____ 20 cigarettes a day. 

Câu hỏi :

My brother has given up smoking. He used to _____ 20 cigarettes a day. 

A. have smoked

B. smoking

C. smoke

D. be smoked

* Đáp án

C

* Hướng dẫn giải

Kiến thức: Cấu trúc với “used to” 

Giải thích: 

Cấu trúc với “used to”:  

1. S + used to + V_inf: Ai đó đã từng thường xuyên làm gì, bây giờ không làm nữa

2. S + be / get + used to + V-ing: Ai đó quen với việc làm gì 

Trước chỗ trống không có “be” hoặc “get” => dùng cấu trúc 1. 

Tạm dịch: Anh trai tôi đã bỏ thuốc lá. Anh ấy từng hút 20 điếu thuốc một ngày. 

Copyright © 2021 HOCTAP247