A. capturing
B. harassing
C. depleting
D. exporting
A
Giải thích: Từ nào sau đây có thể thay thế tốt nhất từ “harnessing” (khai thác)
A. bắt
B. quấy dối
C. cạn kiệt
D. xuất khẩu
Dịch nghĩa: “In this area of increased global warming and diminishing fossil fuel supplies, we must begin to put a greater priority on harnessing alternative energy sources” (Trong thời kỳ tăng nóng lên toàn cầu và giảm nguồn cung cấp nhiên liệu hóa thạch, chúng ta phải bắt đầu đặt ưu tiên lớn hơn vào khai thác các nguồn năng lượng thay thế.)
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247