A. preferred
B. admitted
C. afforded
D. supported
C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. prefer – preferred: thích
B. admit - admitted: thừa nhận
C. afford – afforded: cho, cung cấp, có khả năng, có đủ
D. support – supported: ủng hộ
It is therefore suggested that sport may act as a kind of 'nursery' for volunteering and that the experiences (14) afforded to young people in sport may be critical for their future volunteer involvement...
Tạm dịch: Do đó, có ý kiến cho rằng thể thao có thể hoạt động như một loại ‘vườn ươm' cho hoạt động tình nguyện và những trải nghiệm dành cho thanh thiếu niên trong thể thao có thể rất quan trọng đối với sự tham gia tình nguyện của họ trong tương lai...
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247