A. arrange in order of precedence
B. badly plan
C. disperse over a wide area
D. neglect in favour of
A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
prioritise (v): sắp xếp thứ tự ưu tiên
A. sắp xếp theo thứ tự ưu tiên B. kế hoạch tồi
C. phân tán trên diện rộng D. bỏ mặc
=> prioritise = arrange in order of precedence
Tạm dịch: Lời khuyên của tôi dành cho bạn là hãy viết một danh sách tất cả những công việc bạn phải làm và sắp xếp thứ tự ưu tiên cho chúng.
Chọn A.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247