A. outbreaking
B. outbidding
C. outdancing
D. outpacing
D
Kiến thức về từ vựng:
A. outbreaking: bùng nổ
B. outbidding: tăng giá cạnh tranh
C. outdance: nhảy giỏi hơn (ai), nhảy lâu hơn (ai)
D. outpace: vượt qua
Thông tin: but they're not (29) ________ the poaching, deforestation, and human encroachment that has devastated wild tiger habitats over the past 50 years.
nhưng chúng không vượt qua được nạn săn trộm, phá rừng và sự xâm lấn của con người đã tàn phá môi trường sống của hổ hoang dã trong 50 năm qua.
Chọn đáp án D
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247