A. considered
B. feared
C. shown
D. imagined
C
Kiến thức đọc hiểu:
Từ "proven" trong bài có nghĩa là từ nào sau đây.
A. được coi là B. sợ hãi C. được chỉ ra D. tưởng tượng
provens = shown: được chứng minh, được chỉ ra
Chọn đáp án C
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247