A. gratify
B. please
C. ingratiate
D. commend
C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. gratify (v): làm vừa lòng B. please (v): làm vừa lòng, làm hài lòng
C. ingratiate (v): lấy lòng D. commend (v): khen ngợi, giao phó
=> Cấu trúc: ingratiate oneself with sb: lấy lòng ai đó
Tạm dịch: Anh ấy cố gắng lấy lòng mọi người bằng cách khen họ.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247