A. paying
B. using
C. spending
D. devoting
D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. pay-paying: trả, thanh toán B. use – using: sử dụng
C. spend – spending: tiêu tốn, dùng, trải qua D. devote – devoting: cống hiến, hiến dâng
=> Cấu trúc: devote sth to sth/to doing sth: cống hiến cái gì vào điều gì/việc làm gì
Tạm dịch: Bà tôi hiến dâng cả cuộc đời để chăm sóc con cái.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247