Câu hỏi :

We put his success_____________his efforts.

A. up to

B. down to

C. off at

D. up with

* Đáp án

B

* Hướng dẫn giải

Đáp án B

- put sb up to sth: bắt/ thuyết phục ai đó làm việc xấu/ ngớ ngẩn

E.g: Some of the older boys must have put him up to it.

- put sth down to sth: bởi vì, quy cho là cái gì (dùng để giải thích)

- put off: trì hoãn

- put up with: chịu đựng một cái gì đó

"Chúng tôi cho sự thành công của anh ấy là do nỗ lực cố gắng của bản thân."

Copyright © 2021 HOCTAP247