A. elaborate
B. puzzling
C. durable
D. common
A
Đáp án A
Từ "ornate" trong đoạn 1 gần nghĩa nhất với_______________.
A. tỉ mỉ, công phu B. làm bối rối C. bền D. chung, phổ biến
Thông tin trong bài: "Stoneware, which had been simple utilitarian kitchenware, grew increasingly ornate throughout the nineteenth century, and in addition to the earlier scratched and drawn designs, three-dimensional molded relief decoration became popular" (Đồ gốm đá là các đồ dùng nhà bếp tiện dụng đơn giản, ngày càng được trang trí công phu suốt thế kỉ 19, và ngoài các thiết kế đơn giản được đưa ra trước đó thì trang trí chạm nổi được đổ khuôn không gian ba chiều đã trở nên phổ biến.)
Do đó: ornate ~ elaborate
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247