A. survivor
B. survive
C. survival
D. survived
C
Sau giới từ “for” cần một danh từ.
• survive (v): sống sót
• survival (n): sự sống sót
• survivor (n): người sống sót
Tạm dịch: Hence, the struggle for survival is their first priority rather than anything else. (Do đó, cuộc đấu tranh sinh tồn là ưu tiên hàng đầu của họ hơn là bất cứ điều gì khác.)
Chọn đáp án C
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247