A. given official permission
B. appointed a task
C. given an opportunity
D. made allowance for
A
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Từ "authorized” (được chính thức cho phép) trong đoạn văn có thể được thay thế bằng __________.
A. được sự cho phép chính thức B. chỉ định một nhiệm vụ
C. cho một cơ hội D. thực hiện trợ cấp cho
Thông tin: When paying with plastic you will need to either sign a receipt or enter a PIN number to confirm the purchase and that you are authorized to use the card.
Tạm dịch: Khi thanh toán bằng nhựa, bạn sẽ cần phải ký vào biên nhận hoặc nhập số PIN để xác nhận việc mua hàng và bạn được chính thức cho phép sử dụng thẻ.
Choose A.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247