A. fight
B. cope
C. stay
D. do
B
Kiến thức: Từ vựng, cụm từ
Giải thích:
cope with sth: đương đầu với cái gì
They must (29) cope with an influx of immigrant children, many of whom speak little or no English.
Tạm dịch: Họ phải đương đầu với làn sóng trẻ em nhập cư, nhiều em nói rất ít hoặc không biết tiếng Anh.
Choose B.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247