A. discharging
B. distributing
C. delivering
D. addressing
D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. discharging: thải ra, tuôn ra
B. distributing: phân phối, phân phát
C. delivering: phân phát, giao
D. addressing: giải quyết (suy nghĩ về một vấn đề hoặc một tình huống và quyết định cách mà sẽ đối phó với nó)
Schools are (30) addressing these problems in ways that reflect the diversity of the US educational system.
Tạm dịch: Các trường học đang giải quyết những vấn đề này theo những cách phản ánh sự đa dạng của hệ thống giáo dục Hoa Kỳ.
Choose D.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247